Hyundai Santa Fe là một trong những mẫu xe SUV bán chạy tại thị trường Việt Nam nhờ vào thiết kế hiện đại, tính năng vượt trội, và khả năng vận hành mạnh mẽ. Dù đã ra mắt từ khá lâu, Santa Fe vẫn giữ được sức hút đối với người tiêu dùng nhờ vào sự bền bỉ, tiện nghi và khả năng vận hành êm ái. Nếu bạn đang có ý định mua Hyundai Santa Fe cũ, dưới đây là những thông tin về giá cả để bạn có thể tham khảo.
Hyundai SantaFe là chiếc xe ô tô 6-7 chỗ thuộc phân khúc SUV hạng D của nhà sản xuất xe hơi Hyundai từ Hàn Quốc. Vừa qua, sáng ngày 18/9/2025, Hyundai Santa Fe 2025 thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới đã chính thức trình làng thị trường Việt Nam với năm phiên bản: Exclusive, Prestige, Calligraphy 7 chỗ, Calligraphy 6 chỗ, Calligraphy Turbo và có giá bán từ 1,069 tỷ đồng.
Hyundai SantaFe cũ hiện tại đang được rao bán trên bonbanh.com với các đời xe từ năm 2014 đến 2024 với số lượng tin đăng 666 tin xe trên toàn quốc. Giá xe Hyundai SantaFe cũ theo từng năm cụ thể như sau.
Phiên Bản | Giá Thấp Nhất | Giá Trung Bình | Giá Cao Nhất |
Hyundai SantaFe cũ 2024 | |||
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5L HTRAC 6S máy xăng (FaceLift) - 2024 | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 |
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5L Turbo HTRAC máy xăng (FaceLift) - 2024 | 1.390.000.000 | 1.395.000.000 | 1.400.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2024 | 1.230.000.000 | 1.318.000.000 | 1.358.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng - 2024 | 1.139.000.000 | 1.171.000.000 | 1.200.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng - 2024 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2023 | |||
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2023 | 1.160.000.000 | 1.231.000.000 | 1.280.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng - 2023 | 1.000.000.000 | 1.107.000.000 | 1.139.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.2L máy dầu - 2023 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng - 2023 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2022 | |||
Hyundai SantaFe Hybrid 1.6 HTRAC hybrid - 2022 | 1.188.000.000 | 1.188.000.000 | 1.188.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.2L HTRAC máy dầu - 2022 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2022 | 1.090.000.000 | 1.175.000.000 | 1.900.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.5L HTRAC máy xăng - 2022 | 1.035.000.000 | 1.035.000.000 | 1.035.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.2L máy dầu - 2022 | 990.000.000 | 1.005.000.000 | 1.030.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng - 2022 | 968.000.000 | 1.043.000.000 | 1.085.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng - 2022 | 915.000.000 | 928.000.000 | 950.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2021 | |||
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.2L HTRAC máy dầu (FaceLift) - 2021 | 1.020.000.000 | 1.055.000.000 | 1.065.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu (FaceLift) - 2021 | 1.010.000.000 | 1.070.000.000 | 1.100.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.2L HTRAC máy dầu - 2021 | 955.000.000 | 955.000.000 | 955.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.4L HTRAC máy xăng - 2021 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.2L máy dầu (FaceLift) - 2021 | 935.000.000 | 940.000.000 | 950.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.5L HTRAC máy xăng (FaceLift) - 2021 | 935.000.000 | 950.000.000 | 970.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2021 | 925.000.000 | 953.000.000 | 1.099.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng (FaceLift) - 2021 | 920.000.000 | 979.000.000 | 1.018.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng (FaceLift) - 2021 | 865.000.000 | 880.000.000 | 899.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu - 2021 | 865.000.000 | 865.000.000 | 865.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.4L HTRAC máy xăng - 2021 | 840.000.000 | 885.000.000 | 905.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L máy xăng - 2021 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2020 | |||
Hyundai SantaFe 2.2L HTRAC máy dầu - 2020 | 910.000.000 | 910.000.000 | 910.000.000 |
Hyundai SantaFe Premium 2.2L HTRAC máy dầu - 2020 | 860.000.000 | 907.000.000 | 1.030.000.000 |
Hyundai SantaFe Premium 2.4L HTRAC máy xăng - 2020 | 810.000.000 | 849.000.000 | 888.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu - 2020 | 800.000.000 | 800.000.000 | 800.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L HTRAC máy xăng - 2020 | 785.000.000 | 793.000.000 | 805.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L máy xăng - 2020 | 775.000.000 | 791.000.000 | 805.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2019 | |||
Hyundai SantaFe Premium 2.2L HTRAC máy dầu - 2019 | 830.000.000 | 872.000.000 | 919.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L HTRAC máy dầu - 2019 | 780.000.000 | 839.000.000 | 950.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu - 2019 | 775.000.000 | 812.000.000 | 878.000.000 |
Hyundai SantaFe Premium 2.4L HTRAC máy xăng - 2019 | 750.000.000 | 807.000.000 | 850.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L HTRAC máy xăng - 2019 | 738.000.000 | 779.000.000 | 850.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L máy xăng - 2019 | 660.000.000 | 695.000.000 | 730.000.000 |
Ghi chú:Giá xe Hyundai SantaFe cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
(Nguồn Bonbanh.com)
3.886 tỷ
760 triệu
818 triệu
3.850 tỷ